tiền của Vương quốc Anh : Bảng Anh £

Vương quốc Anh

Bảng Anh là đồng tiền được sử dụng tại 8 quốc gia sau đây: Lãnh thổ Anh tại Ấn Độ Dương, Vương quốc Anh, Vương quốc Anh, Guernsey, Quần đảo Nam Georgia và Nam Sandwich, Đảo Man, Jersey, Tristan da Cunha. Mã của của Bảng Anh là GBP. Chúng tôi sử dụng £ làm biểu tượng của của Bảng Anh. Bảng Anh được chia thành 100 pence. GBP được quy định bởi Bank of England.

Bạn có biết:

Thêm thông tin: công cụ chuyển đổi tiền tệ.

Tỷ giá hối đoái của Bảng Anh , tiền của Vương quốc Anh

GBP/tiền tệ chuyển đổi
1 GBP = 1.1658 EUR
1 GBP = 9.1471 CNY
1 GBP = 1718.3759 KRW
1 GBP = 197.2861 JPY
1 GBP = 5.9329 MYR
1 GBP = 1060.0086 AOA
1 GBP = 331625.8845 VEF
1 GBP = 73.0824 PHP
1 GBP = 45.9342 THB
1 GBP = 0.0005 XAU

tiền tệ/GBP chuyển đổi
1 AED = 0.2151 GBP
1 VND = 0.0000 GBP
1 USD = 0.7901 GBP
1 TWD = 0.0245 GBP
1 CNY = 0.1093 GBP
1 KRW = 0.0006 GBP
1 JPY = 0.0051 GBP
1 MYR = 0.1686 GBP
1 AOA = 0.0009 GBP
1 EUR = 0.8578 GBP
5 British pounds
20 British pounds
10 British pounds
British pounds

Tiền Của Vương Quốc Anh

flag GBP
  • ISO4217 : GBP
  • Lãnh thổ Anh tại Ấn Độ Dương, Vương quốc Anh, Vương quốc Anh, Guernsey, Quần đảo Nam Georgia và Nam Sandwich, Đảo Man, Jersey, Tristan da Cunha
  • Wikipedia
  • ngân hàng trung ương
.