Forex biến động

Bảng dưới đây thể hiện của biến thể hàng ngày các loại tiền tệ đo Pip, trong $ và trong% với kích thước của hợp đồng đô la 100'000. Bạn phải xác định thời gian để tính toán tỷ lệ trung bình của biến động này.

Công thức: Biến thể = trung bình (cao - thấp)

Pair Trend pips $ %
AUDCAD - 46.044 337.54 0.51
AUDCHF - 40.880 449.38 0.68
AUDJPY - 89.508 574.17 0.86
AUDNZD - 35.950 219.44 0.33
AUDUSD - 52.908 529.08 0.80
CADCHF - 36.294 398.97 0.54
CADJPY - 88.066 564.92 0.77
CHFJPY - 122.000 782.60 0.71
EURAUD - 81.856 544.51 0.50
EURCAD - 53.342 391.04 0.36
EURCHF - 46.952 516.13 0.48
EURGBP - 25.886 327.41 0.30
EURJPY - 128.038 821.34 0.76
EURNZD - 86.278 526.64 0.49
EURUSD - 56.128 561.28 0.52
GBPAUD - 99.462 661.62 0.52
GBPCAD - 71.310 522.76 0.41
GBPCHF - 62.558 687.68 0.54
GBPJPY - 157.478 1 010.19 0.80
GBPNZD - 103.472 631.59 0.50
GBPUSD - 73.500 735.00 0.58
NZDCAD - 43.120 316.11 0.52
NZDCHF - 36.262 398.61 0.65
NZDJPY - 77.328 496.04 0.81
NZDUSD - 47.044 470.44 0.77
USDCAD - 66.568 488.00 0.49
USDCHF - 54.722 601.54 0.60
USDJPY - 115.426 740.43 0.74

EURUSD

Công cụ kinh doanh

Forex tương quan

Forex tương quan

Các bảng sau đây đại diện cho mối tương quan giữa parities khác nhau của thị trường ngoại hối. Các biểu đồ cho biết chi tiết chính xác về tương quan giữa hai parities.

Chỉ số tiền tệ

Chỉ số tiền tệ

Chỉ số tiền tệ đại diện cho sự tiến triển của một loại tiền tệ tương đối so với toàn bộ ngoại hối. Chỉ số này là trung bình của một trong những loại tiền tệ so với những người khác. Các đại diện biểu đồ giúp bạn dễ dàng xem các xu hướng của tiền tệ.

Forex biến động

Forex biến động

Bảng tính hay thay đổi cho một số cặp tiền. tính hay thay đổi được tính trong thời gian thực

Global view on Financial markets

Global view on Financial markets

Configure your layout by displaying up to 8 charts simultaneously.

phân phối giá

phân phối giá

Các biểu đồ dưới đây cho thấy nhiều loại phân phối giá. Tất cả các đồ thị được cập nhật trong thời gian thực.

Pivot điểm

Pivot điểm

Cách tính điểm pivot. Bảng của pivot điểm tính toán trên các cặp ngoại tệ chính

Kích thước của vị trí

Kích thước của vị trí

Tính toán kích thước của vị trí. Công cụ này cho phép kích thước tốt nhất của các vị trí cho kinh doanh ngoại hối.

Giá trị của pip

Giá trị của pip

Bảng các giá trị của pip cho các cặp tiền tệ. Giá trị của pip của các cặp ngoại hối được tính bằng thời gian thực.

Giá trị At Risk (VAR)

Giá trị At Risk (VAR)

Giá trị tại rủi ro (VAR) là một công cụ để đo lường nguy cơ mất trên một danh mục đầu tư. Công cụ tương tác của chúng tôi cho phép bạn để đo lường VaR trong ngoại hối.

Martingale

Martingale

Test our martingale simulator.

.
  Đăng nhập